lắp mạng viettel

[vc_row][vc_column width=”2/3″][vc_column_text]Tổng công ty Viễn thông quân đội (Viettel Corporation) là nhà cung cấp dịch vụ Adsl, Cáp quang Vietel Bưu chính, Viễn thông hàng đầu tại Việt Nam, cung cấp các dịch vụ trên phạm vi cả nước và đi quốc tế.

Dựa trên nền tảng công nghệ mới, dịch vụ Internet của Viettel đã và đang là sự lựa chọn của nhiều cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp, toà nhà, khu công nghiệp…tại Việt Nam, điều đó khẳng định thế mạnh của một nhà cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng.

Công nghệ ADSL (Asymmetric Digital Subscriber Line) – đường thuê bao số bất đối xứng là công nghệ băng rộng mới (broadband) cho phép truy nhập Internet tốc độ cao và mạng thông tin số liệu bằng cách sử dụng đường dây điện thoại sẵn có.

1. Phí Hòa Mạng Lắp Mạng Viettel :

1.1.  Phí hòa mạng:

Quý khách có thể lựa chọn một trong các thiết bị do Viettel cung cấp với mức giá như sau:

STT Chủng loại thiết bị Đơn giá(VNĐ/chiếc)
1 Modem ADSL 2 cổng 300.000
2 Modem ADSL có 4 cổng 400.000
3 Modem ADSL 2 cổng có Wifi 500.000
4 Modem ADSL 4 cổng có Wifi 600.000

* Quý khách được miễn phí hoặc giảm giá phí hòa mạng tùy theo chương trình khuyến mại được áp dụng hàng tháng. Vui lòng xem mục “Khuyến mại” để biết thêm chi tiết.

1.2. Các gói cước:

Nội dung gói cước

Gói hộ gia đình

Gói cho doanh nghiệp

Gói cho

đại lý

Home N+

Home E+

OfficeC

NetC

Net+

Tốc độ cam kết tối đa 3Mbps/512Kbps 4Mbps/512Kbps 4,5Mbps/640Kbps 5Mbps/640Kbps 5Mbps/640Kbps
Hình thức trọn gói
Cước trọn gói (VNĐ/tháng) 230.000 300.000 550.000 700.000 700.000
Hình thức tính lưu lượng sử dụng
Cước thuê bao(VNĐ/tháng) 50.000 100.000 80.000 160.000 200.000
Đơn giá lưu lượng gửi & nhận 08h–17h:95 VNĐ/MB 6GB đầu:42 VNĐ/MB 6GB đầu: 50 VNĐ/MB 6GB đầu:52 VNĐ/MB 40 VNĐ/MB
17h– 23h: 38VNĐ/MB > 6GB:40 VNĐ/MB 8GB tiếp: 40 VNĐ/MB 8GB tiếp:40 VNĐ/MB
23h-08h: 10VNĐ/MB >14GB:25 VNĐ/MB >14Gb:25 VNĐ/MB
Cước tối đa (VNĐ/tháng) 300.000 450.000 700.000 880.000 1.000.000
Cước khuyến mại (VNĐ/tháng) 40.000 90.000 0 0 0

(Giá cước trên chưa bao gồm thuế VAT).

Cước phải trả = cước niêm yết/ 30 ngày * số ngày sử dụng trong tháng.

2. Phí Hỗ Trợ Dịch Vụ:

Trong quá trình sử dụng dịch vụ,  Quý khách có nhu cầu chuyển đổi gói cước, thay đổi địa điểm sử dụng, tạm ngưng hoặc khôi phục dịch vụ,…Viettel áp dụng biểu phí sau:

TT Nội dung Mức phí
1 Chuyển từ gói ADSL tốc độ thấplên gói có tốc độ cao Miễn phí
2 Chuyển từ gói ADSL tốc độ caoxuống gói có tốc độ thấp 50.000 VNĐ/lần
3 Chuyển gói ADSL từ hình thức tínhlưu lượng sang hình thức trọn gói Miễn phí
4 Chuyển gói ADSL từ hình thứctrọn gói sang hình thức lưu lượng 50.000 VNĐ/lần
5 Chuyển chủ quyền dịch vụ ADSL và thoại 50.000 VNĐ/lần
6 Tạm ngưng/khôi phục dịch vụ ADSLtheo yêu cầu của khách hàng Miễn phí
7 Tạm ngưng 1 chiều hoặctạm ngưng 2 chiều dịch vụ thoạitheo yêu cầu khách hàng Miễn phí
8 Chuyển địa điểm sử dụngdịch vụ cùng tòa nhà Miễn phí
9 Chuyển địa điểm sử dụng dịch vụ khác tòa nhà
– Khách hàng đã dùngtừ 12 tháng trở lên – Lần thứ nhất: miễn phí- Lần thứ 2: tính phí chuyển dịchgiống đối tượng sử dụng <12 tháng
– Khách hàng sử dụngdưới 12 tháng – Line 1: Phí 100.000 VNĐ/lần/line
– Line 2: Phí 50.000 VNĐ/lần/line

(Bảng giá trên đã bao gồm phí VAT 10%)

Để biết thủ tục, Quý khách vui lòng tham khảo mục Hướng dẫn sử dụng dịch vụ.

3. Hình Thức Thanh Toán Cước Hàng Tháng:

Khi đăng ký dịch vụ ADSL với Internet Viettel, Quý khách sẽ lựa chọn hình thức thanh toán phù hợp nhất. Viettel cung cấp tới Quý khách các hình thức thanh toán sau:

[/vc_column_text][/vc_column][vc_column width=”1/3″][vc_widget_sidebar sidebar_id=”td-default”][/vc_column][/vc_row]

Contact Me on Zalo

TỐC ĐỘ

NHÂN ĐÔI

GIÁ KHÔNG ĐỔI

MODEN WIFI SIÊU TỐC ĐỘ