I: GIỚI THIỆU DỊCH VỤ
Mạng riêng ảo Officewan là dịch vụ cung cấp mạng riêng ảo lớp 3 với mục đích truyền dữ liệu dành cho doanh nghiệp, tổ chức có nhiều chi nhánh, trụ sở trên toàn quốc trên hạ tầng mạng IP của Viettel dựa trên công nghệ chuyển mạch nhãn đa giao thức MPLS (Multi Protocol Label Switching).
Công nghệ MPLS tận dụng ưu điểm của định tuyến IP cho phép nâng cao khả năng chuyển gói qua mạng, tăng cường hiệu quả hoạt động của mạng, đồng thời hỗ trợ các tính năng Quản lý chất lượng dịch vụ- QoS (Quality of Service) và phân lớp dịch vụ- CoS (Class of Service) cho các dịch vụ yêu cầu chất lượng khác nhau như: thoại, truyền dữ liệu, truyền hình ảnh …
Mô tả kỹ thuật
Bên cạnh về chất lượng dịch vụ, Office WAN còn đáp ứng được tất cả các mô hình kết nối:
- Kết nối điểm – điểm (Point to point)
- Kết nối điểm – đa điểm (Point to Multipoint)
- Kết nối full mesh
- Tiết kiệm chi phí: Dịch vụ Office Wan giúp khách hàng thiết lập mạng riêng với chi phí thấp do chỉ tạo kết nối ảo. Tất cả các điểm có thể liên hệ trực tiếp với nhau với chỉ một kết nối vật lý duy nhất tại mỗi địa điểm.
- Tính linh hoạt: Sử dụng dịch vụ này khách hàng dễ dàng mở rộng mô hình, tăng thêm điểm kết nối, tăng băng thông, tốc độ trong thời gian sử dụng mà không cần phải thay đổi mô hình hay kiến trúc mạng
- Tính bảo mật cao: Kết nối giữa các điểm được mã hóa, gán nhãn và thiết lập đường hầm (tunnel) riêng trên hệ thống mạng lõi của Viettel.
Thiết bị đầu cuối
TT |
Tên thiết bị |
Ghi chú |
1 |
Bộ chuyển đổi quang điện (Media Converter) |
Viettel trang bị cho khách hàng trong suốt thời gian sử dụng. |
2 |
Broadband Router |
Phạm vi, đối tượng sử dụng dịch vụ.
Đối tượng sử dụng là các doanh nghiệp, tổ chức có nhiều văn phòng, chi nhánh đang hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam cần thiết lập hệ thống mạng riêng để triển khai các ứng dụng CNTT phục vụ sản xuất kinh doanh và điều hành doanh nghiệp.
Một số khách hàng tiêu biểu hiện nay của Viettel:
- Bộ, ban, ngành: Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên Môi trường, Bộ Kế hoạch Đầu tư, Bộ Khoa học Công nghệ.
- Ngân hàng: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam, Ngân hàng Công thương Việt Nam …
- Tập đoàn, Tổng công ty: Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng Công ty Hàng không Việt Nam, Tập đoàn Hòa Phát …
Nhóm khách hàng phù hợp
Đối tượng sử dụng là các Doanh nghiệp, tổ chức lớn đang hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam cần một đường truyền riêng tốc độ cao, ổn định với chất lượng cùng sự hỗ trợ kỹ thuật tốt nhất từ Viettel:
- Các khách sạn lớn, ngân hàng.
- Các bộ ban ngành, ủy ban nhân dân tỉnh.
- Các khu công nghiệp.
- Các trường cao đẳng, đại học.
- Các đại sứ quán, tổ chức quốc tế, văn phòng đại diện.
- Các công ty về lĩnh vực giải pháp CNTT.
- Các doanh nghiệp.
II: GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ
Giá cước dịch vụ áp dụng linh hoạt theo từng tốc độ tại từng thời điểm và các chương trình khuyến mại (nếu có). Dưới đây là bảng đơn giá tham khảo:
– Cáp quang – FTTH
1. Phí lắp đặt: | ||||
Chi phí đấu nối hòa mạng: 2.000.000 đồng/ 1 kênh-lần/ điểm truy cập | ||||
2. Phí hàng tháng (đã bao gồm cả cước thuê cổng và cước thuê kênh) | ||||
a. Nội hạt | ||||
Tốc độ (Mbps) | Tốc độ (Kbps) | Giá bán | ||
1 | 1,024 | 1,220,000 | ||
2 | 2,048 | 1,855,000 | ||
3 | 3,072 | 2,243,000 | ||
4 | 4,096 | 2,630,000 | ||
5 | 5,120 | 3,405,000 | ||
6 | 6,144 | 3,921,000 | ||
7 | 7,168 | 4,437,000 | ||
8 | 8,192 | 4,954,000 | ||
9 | 9,216 | 5,343,000 | ||
10 | 10,240 | 5,728,000 | ||
b. Liên tỉnh | ||||
Tốc độ (Mbps) |
Tốc độ (Kbps) | Nội vùng | Cận vùng | Cách vùng |
1 |
1,024 | 1,988,000 | 2,014,000 | 2,557,000 |
1.5 |
1,536 | 2,689,000 | 2,819,000 | 4,210,000 |
2 |
2,048 | 3,079,000 | 3,455,000 | 4,526,000 |
3 |
3,072 | 3,624,000 | 4,328,000 | 5,427,000 |
4 |
4,096 | 4,465,000 | 5,029,000 | 6,595,000 |
5 |
5,120 | 5,852,000 | 6,603,000 | 8,692,000 |
6 |
6,144 | 5,994,000 | 7,610,000 | 9,647,000 |
7 |
7,168 | 6,784,000 | 8,290,000 | 10,402,000 |
8 |
8,192 | 7,574,000 | 9,045,000 | 11,399,000 |
9 |
9,216 | 8,364,000 | 9,472,000 | 12,163,000 |
10 |
10,240 | 8,625,000 | 9,752,000 | 12,885,000 |
Ghi chú:
|
– Cáp đồng – ADSL
1. Phí lắp đặt: | |||
Chi phí đấu nối hòa mạng: 300.000 đồng/ 1 kênh-lần/ điểm truy cập | |||
2. Phí hàng tháng: (Đã bao gồm cả cước thuê cổng và cước thuê kênh) | |||
a. Nội hạt | |||
Tốc độ (Kbps) | Giá bán | ||
64 | 281,000 | ||
128 | 369,000 | ||
192 | 443,000 | ||
256 | 530,000 | ||
320 | 585,000 | ||
384 | 640,000 | ||
448 | 707,000 | ||
512 | 774,000 | ||
576 | 814,000 | ||
640 | 852,000 | ||
b. Liên tỉnh | |||
Tốc độ (Kbps) | Nội vùng | Cận vùng | Cách vùng |
64 | 590,000 | 725,000 | 984,000 |
128 | 772,000 | 923,000 | 1,200,000 |
192 | 879,000 | 1,052,000 | 1,371,000 |
256 | 997,000 | 1,122,000 | 1,453,000 |
320 | 1,044,000 | 1,186,000 | 1,534,000 |
384 | 1,091,000 | 1,250,000 | 1,615,000 |
448 | 1,160,000 | 1,310,000 | 1,689,000 |
512 | 1,230,000 | 1,369,000 | 1,761,000 |
576 | 1,278,000 | 1,403,000 | 1,803,000 |
640 | 1,325,000 | 1,437,000 | 1,844,000 |
Ghi chú:
|