Đường dây nóng
Thứ sáu, 12/08/2016
STT |
Tên kênh |
Diễn giải |
Phạm vi giải đáp |
Cước phí |
I |
Nhóm kênh giải đáp dịch vụ Viễn thông | |||
1 |
197 |
Kênh IVR cung cấp thông tin khuyến mại, DV GTGT |
Kênh IVR cập nhật các chương trình KM, DV GTGT mới được nhiều KH quan tâm nhất |
Gọi từ TB Viettel: Miễn phí |
2 |
0936037464/ 198 |
Kênh giải đáp dịch vụ di động và các sản phẩm khác |
– Tư vấn, báo hỏng và hỗ trợ KH sử dụng các DV di động và các sản phẩm khác |
Miễn phí từ thuê bao Viettel và thuê bao mạng khác |
3 |
18008119 |
Kênh giải đáp dịch vụ Cố định, Truyền hình, Internet Cáp quang |
– Tư vấn, báo hỏng và hỗ trợ KH sử dụng các DV Cố định, Truyền hình và Internet Cáp quang |
Miễn phí từ thuê bao Viettel và thuê bao mạng khác |
4 |
989198198 |
Hotline |
Tiếp nhận tư vấn, báo hỏng, giải quyết khiếu nại về tất cả các DV của Viettel (riêng dịch vụ cố định chỉ tư vấn thông tin) |
Tính phí như cuộc gọi thông thường |
983198198 |
||||
5 |
18008000 |
KH doanh nghiệp |
Nhánh 1: Hỗ trợ Dịch vụ internet, điện thoại cố định, truyền hình và các Dịch vụ GPCNTT |
Miễn phí từ thuê bao Viettel và thuê bao mạng khác |
Nhánh 2: Hỗ trợ phần mềm bán hàng; Voffice Bộ Y Tế và dự án Điểm thi của Bộ Giáo dục | ||||
Nhánh 3: DV Kênh truyền | ||||
II |
Kênh hỗ trợ bán hàng | |||
6 |
18008168 |
Bán hàng hotline |
– Tiếp nhận bán hàng Hotline tất cả các dịch vụ của Viettel |
Miễn phí từ thuê bao Viettel và thuê bao mạng khác |
– Tiếp nhận khảo sát cho kênh phân phối trên toàn quốc các DV ADSL, FTTH, PSTN và NextTV. | ||||
III |
Nhóm kênh Giải đáp Khách hàng trực tuyến | |||
7 |
|
Tư vấn, hỗ trợ/xử lý thông tin cho KH qua Email |
|
|
8 |
Fanpage |
|
– Fanpage Vietteltelecom: https://www.facebook.com/Vietteltelecom |
|
– Group Viettel-Giải đáp online: https://www.facebook.com/groups/CSKH.Viettel | ||||
IV |
Tổng đài Bảo hộ công dân | |||
9 |
84981848484 |
Tổng đài Bảo hộ công dân Bộ Ngoại giao |
– Hướng dẫn người dân xử lý các sự cố khi ở nước ngoài. |
Tính phí như cuộc gọi thông thường |
– Cung cấp danh bạ các cơ quan trực thuộc Bộ Ngoại giao. | ||||
– Cung cấp các thông tin quan trọng khác (các rủi ro, bị bạo hành…). | ||||
– Cung cấp thủ tục xuất nhập cảnh ra nước ngoài. |