NEXT – TV
Dịch vụ truyền hình NEXT – TV là truyền hình số HD chất lượng cao truyền qua hạ tầng mạng băng rộng của Viettel đến thiết bị giải mã đầu cuối (Set top box).
Có thể hiểu đơn giản NEXT – TV là dịch vụ truyền hình kỹ thuật số được truyền qua giao thức mạng internet hay truyền hình theo yêu cầu IPTV.
CÔNG NGHỆ TRUYỀN HÌNH NEXT – TV VIETTEL
Công nghệ sử dụng cho NEXT – TV chính là IPTV (Internet Protocol Television) hay truyền hình qua giao thức internet. IPTV khác với xem ti vi qua mạng, qua đầu đầu thu android hay là mua TV thông minh (Smart TV). Bản chất của 3 giải pháp trên là xem qua trang web có streaming video.
IPTV thì khác. IPTV biến tín hiệu Internet thành tín hiệu truyền hình. IPTV lưu trữ và tương tác được với người dùng (Xem phim,video, ca nhạc theo sở thích, tua lại, xem lại và tương tác với chương trình..) NEXT – TV chính là truyền hình cho thời đại số.
ƯU, NHƯỢC ĐIỂM CỦA NEXT-TV
- Ưu Điểm:
– Dùng cho tất cả các loại ti vi (Màn hình lồi – CRT, Plasma, LCD, LED)
– Không bị ảnh hưởng bởi thời tiết, nhiễu từ hay có thể chập cháy như các truyên hình khác
– Tạm dừng, lùi lại chương trình truyền hình đang xem
– Lưu và xem lại các chương trình truyền hình hấp dẫn theo ý muốn
– Có giá cước rẻ phù hợp với nhiều khách hàng
– Khóa các kênh,chương trình có nội dung không phù hợp với trẻ em
– Xem 2 kênh truyền hình cùng 1 lúc.(Rất thích hợp với theo dõi trực tiếp 2 trận bóng đá)
– Dịch vụ Video theo yêu cầu (Video on Demand – VOD)
– Dịch vụ âm nhạc theo yêu cầu ( Music on Demand – MoD)
– Có thể tích hợp với các nhà sản xuất nội dung tương tác: mua sắm, học tập trực tuyến, hội thảo qua mạng.vv
- Nhược Điểm:
– Bắt buộc phải lắp đặt kèm dịch vụ internet của Viettel
– Bắt buộc phải lắp kèm đầu thu HD (set top box) của Viettel
– Một đầu thu HD chỉ lắp được cho một TV
– Giá thành đầu thu HD cao (Tùy vào thời điểm khuyến mại) và chỉ tương thích với Viettel
– Mặc dù có chuẩn ra cho tất cả các TV nhưng NextTV chỉ thật sự đạt chất lượng tốt với các TV hỗ trợ chuẩn HD, Full HD
CHẤT LƯỢNG CỦA NEXT – TV VIETTEL
Để có thể cung cấp được NEXT – TV (IPTV). Viettel cần phải đầu tư một hệ thống mạng phức tạp với băng thông rộng nhằm đáp ứng số lượng lớn các luồng multicast. Như vậy hệ thống mạng với chất lượng cao hơn sẽ có thể cung cấp dịch vụ với chất lượng tốt hơn.
Với thế mạnh của một nhà mạng có hệ thống trục cáp quang lớn nhất của Quốc gia. NEXT – TV đảm bảo đem đến cho khách hàng chất lượng tốt nhất ( chuẩn HD) với giá thành hạ nhất.
Giá cước NEXT – TV Viettel
1. Phí hòa mạng
– Giá thiết bị đầu thu HD: 1.200.000 VNĐ/chiếc
– Phí lắp đặt dịch vụ: 100.000 VNĐ.
(Khách hàng được tặng hoặc giảm giá thiết bị đầu thu HD và miễn phí lắp đặt dịch vụ tùy theo chương trình khuyến mại của NEXT – TV. Vui lòng tham khảo mục “Khuyến mại” để biết thêm chi tiết).
SỐ LƯỢNG KÊNH CỦA NEXT – TV GIÚP BẠN XEM
- TRUYỀN HÌNH CÁP
- TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT
- TRUYỀN HÌNH VỆ TINH
- TRUYỀN HÌNH TRUYỀN THỐNG
- CÁC KÊNH TRUYỀN HÌNH RIÊNG
2. Các gói cước NEXT – TV
STT |
Tên gói cước |
Giá cước |
Nội dung |
Cách đăng ký |
1 |
Gói Basic | – Tivi thứ nhất: 65.000 VNĐ/tháng.– Tivi thứ 2 trở đi: 30.000.VNĐ/tháng. | Hơn 100 kênh | Đăng ký tại cửa hàng Viettel |
2 |
Gói Basic K+ | – Phí đăng ký: 150.000 VNĐ/lần.– Phí thuê bao: 180.000 VNĐ/tháng. | Hơn 100 kênh, các kênh K+. |
3. Cước phí các dịch vụ giá trị gia tăng
Theo nhu cầu giải trí của bản thân và gia đình, Quý khách có thể tùy ý chọn lựa thêm các dịch vụ sau:
STT |
Tên dịch vụ &gói cước |
Giá cước |
Nội dung |
Cách đăng ký |
|
Phim | |||||
1 |
Trọn gói | 40.000 VNĐ/tháng | Hàng ngàn phim đặc sắc, kinh điển, bom tấn | Đăng ký qua tivi | |
2 |
Mua lẻ |
2.000VNĐ – 7.000VNĐ/phim |
Đăng ký qua tivi | ||
Chuyên mục thiếu nhi | |||||
3 |
Trọn gói | 15.000VNĐ/tháng | Hàng trăm nội dung giải trí, khám phá, học tập… hấp dẫn | Đăng ký qua tivi | |
4 |
Mua lẻ |
1.000VNĐ – 7.000VNĐ/clip |
Đăng ký qua tivi | ||
Gói kênh K+ | |||||
5 |
Vas K+ | – Phí đăng ký: 150.000 VNĐ– Phí thuê bao: 150.000 VNĐ/tháng | Bóng đá, giải trí tổng hợp trên K+ | Đăng ký tại cửa hàng Viettel |
Ghi chú |
1- Tất cả các gia trên trên chưa bao gồm VAT 10% 2- Tư vấn và báo cáo kết quả khảo sát trong 30 phút. 3- Hình thức tặng cước sử dụng chỉ áp dụng với sử dụng trọn gói, không áp dụng thuê bao dùng theo lưu lượng 4- Trong thời gian hưởng khuyến mại, nếu khách hàng chuyển chủ quyền cho KH mới thì KH mới sẽ không tiếp tục được hưởng KM 5- Nếu KH chuyển địa điểm, vẫn tiếp tục được hưởng KM. (Lắp đặt siêu tốc chỉ trong vòng 1-3 ngày đối với ADSL, 3-7 ngày đối với FTTH sau khi ký hợp đồng ) Đăng ký cả ngoài giờ, thứ 7 lẫn Chủ nhật |
Thanh toán cước NEXT – TV
- Thanh toán tại cửa hàng, điểm giao dịch Viettel:
- Thanh toán tại nhà: Từ 15-20 hàng tháng, nhân viên thu cước Viettel sẽ cầm thông báo cước và thu cước tại địa chỉ đã đăng ký của khách hàng. Với cước phí thanh toán tại nhà là 5.000 VNĐ/tháng (Phí này được cộng gộp luôn trong hoá đơn).
- Thanh toán qua ngân hàng: Với hình thức này hàng tháng số tiền cước sẽ tự động được trừ vào tài khoản ngân hàng của khách hàng
- Thanh toán bằng thẻ cào: Đến thời hạn thanh toán. Khi đăng nhập vào internet. Trình duyệt web sẽ tự động chuyển tới cổng thanh toán của Viettel. Tại đây khách hàng mua thẻ cảo Viettel có sẵn trên thị trường và gõ mã số thẻ vào phần thanh toán để thanh toán cước đã dùng.
- Thanh toán qua các hình thức thương mại điện tử khác: Bankplus, các cổng thanh toán của Ngân hàng, tổ chức có liên kết thanh toán với Viettel
Danh sách kênh mới nhất của truyền hình NEXT – TV Viettel cập nhật đến 12-12-2014
- Các khách hàng dùng gói Basic K+ sẽ xem được tất cả các kênh trên
- Các khác hàng dùng gói Basic sẽ không xem được các kênh K+
STT | Logo | TÊN KÊNH | DẪN GIẢI | NGÔN NGỮ |
---|---|---|---|---|
Quốc Tế | ||||
1 | Outdoor Channel HD | Kênh Khám phá | Tiếng Anh | |
2 | Discovery | Kênh Khám phá | Tiếng Anh | |
3 | NGC HD | Kênh Khám phá | Tiếng Anh | |
4 | Animal Planet | Kênh Thế giới động vật | Tiếng Anh | |
5 | Da Vinci | Kênh Giáo dục | Tiếng Anh | |
6 | Cartoon Networks | Kênh hoạt hình | Tiếng Anh | |
7 | Disney Channel | Kênh thiếu nhi | Tiếng Anh | |
8 | Star Movie HD | Kênh phim chiếu rạp | Tiếng Anh | |
9 | Cinemax | Kênh phim hành động | Tiếng Anh | |
10 | HBO | Kênh phim tổng hợp | Tiếng Anh | |
11 | Fox Sport 2 | Kênh thể thao | Tiếng Anh | |
12 | Fox Sport | Kênh thể thao | Tiếng Anh | |
13 | Golf Channel | Kênh Golf | Tiếng Anh | |
14 | Tennis channel | Kênh Tennis | Tiếng Anh | |
15 | BBC World News | Kênh tin tức tổng hợp Anh | Tiếng Anh | |
16 | Channel News Asia | Kênh tin tức tổng hợp châu Á | Tiếng Anh | |
17 | TV5 | Kênh tin tức tổng hợp Pháp | Tiếng Pháp | |
18 | NHK | Kênh tin tức tổng hợp Nhật | Tiếng Nhật | |
19 | DW | Kênh tin tức tổng hợp Đức | Tiếng Đức | |
20 | Arirang | Kênh tin tức tổng hợp Hàn Quốc | Tiếng Hàn | |
21 | Star world HD | Kênh giải trí tổng hợp | Tiếng Anh | |
22 | Channel V SD | Kênh thời trang | Tiếng Anh | |
23 | FTV | Kênh Fashion (thời trang) | Tiếng Anh | |
24 | AXN | Kênh giải trí tổng hợp | Tiếng Anh | |
25 | Diva Universal | Kênh giải trí tổng hợp | Tiếng Anh | |
26 | Asian Food Channel | Kênh khám phá ẩm thực Châu Á | Tiếng Anh | |
Việt Nam | ||||
27 | QPVN | Kênh truyền hình Quốc Phòng Việt Nam | Tiếng Việt | |
28 | ANTG | Kênh An Ninh Thế Giới | Tiếng Việt | |
29 | ANTV | Truyền hình An Ninh | Tiếng Việt | |
30 | K+1 | K+1 Thể thao (Đài K+) | Tiếng Việt | |
31 | K+1 HD | K+1 – HD Thể thao (Đài K+) | Tiếng Việt | |
32 | K+NS | K+ Nhịp sống (Đài K+) | Tiếng Việt | |
33 | K+NS HD | K+ Nhịp sống HD (Đài K+) | Tiếng Việt | |
34 | K+ PM | K+ Phái mạnh (Đài K+) | Tiếng Việt | |
35 | K+ PM HD | K+ Phái mạnh HD (Đài K+) | Tiếng Việt | |
36 | K+ PC SD | K+ Phong cách SD (Đài K+) | Tiếng Việt | |
37 | VOD Hoạt Hình HD | Thử nghiệm Phim hoạt hình HD | Tiếng Việt | |
38 | VOD Dân gian | Kênh thử nghiệm | Tiếng Việt | |
39 | VOD Nhạc HD | Thử nghiệm nhạc HD | Tiếng Việt | |
40 | VOD Phim truyện HD | Thử nghiệm Phim HD | Tiếng Việt | |
41 | VTV1 | Thời sự – Chính trị – Tổng hợp (ĐTH Việt Nam) | Tiếng Việt | |
42 | VTV2 | Kênh Khoa giáo (ĐTH Việt Nam) | Tiếng Việt | |
43 | VTV3 | Kênh Thể thao – Giải trí (ĐTH Việt Nam) | Tiếng Việt | |
44 | VTV4 | Kênh Đối ngoại (ĐTH Việt Nam) | Tiếng Việt | |
45 | VTV5 | Kênh Tiếng dân tộc (ĐTH Việt Nam) | Tiếng Việt | |
46 | VTV6 | Truyền hình thanh thiếu niên (ĐTH Việt Nam) | Tiếng Việt | |
47 | VTV9 | Kênh Tổng hợp (ĐTH Việt Nam) | Tiếng Việt | |
48 | VTC HD1 | Kênh Giải trí tổng hợp HD (Đài VTC) | Tiếng Việt | |
49 | VTC HD2 | Kênh phim HD (Đài VTC) | Tiếng Việt | |
50 | VTC HD3 | Kênh giải trí tổng hợp (Đài VTC) | Tiếng Việt | |
51 | VTC3 HD | Kênh thể thao HD (Đài VTC) | Tiếng Việt | |
52 | iTV HD | Kênh ca nhạc theo yêu cầu VTC HD | Tiếng Việt | |
53 | VTC1 | Kênh thời sự tổng hợp (Đài VTC) | Tiếng Việt | |
54 | VTC2 | Kênh khoa học công nghệ (Đài VTC) | Tiếng Việt | |
55 | VTC3 | Kênh thể thao (Đài VTC) | Tiếng Việt | |
56 | VTC4 (Yeah1 family) | Kênh Giải trí tổng hợp (Đài VTC) | Tiếng Việt | |
57 | VTC5 | Kênh phim truyền hình (Đài VTC) | Tiếng Việt | |
58 | VTC6 | Kênh phim truyện Việt nam (Đài VTC) | Tiếng Việt | |
59 | VTC7/TodayTV | Kênh Giải trí tổng hợp (Đài VTC) | Tiếng Việt | |
60 | VTC8 | Kênh thông tin kinh tế tài chính (Đài VTC) | Tiếng Việt | |
61 | VTC9 (Let’s Viet) | Kênh Let’s Việt (Đài VTC) | Tiếng Việt | |
62 | VTC10 | Kênh Văn hóa Việt (Đài VTC) | Tiếng Việt | |
63 | VTC11 | Kênh phim hoạt hình thiếu nhi (Đài VTC) | Tiếng Việt | |
64 | VTC13 (iTV) | Kênh ca nhạc theo yêu cầu (Đài VTC) | Tiếng Việt | |
65 | VTC14 | Kênh dự báo thảm hoạ thiên tai (Đài VTC) | Tiếng Việt | |
66 | VTC16 | Kênh nông nghiệp (Đài VTC) | Tiếng Việt | |
67 | SCTV | Kênh phim truyện tổng hợp Đài SCTV | Tiếng Việt | |
68 | SCTV1 | Kênh Hài Đài SCTV | Tiếng Việt | |
69 | SCTV2 – YanTV | Kênh Âm nhạc Đài SCTV | Tiếng Việt | |
70 | SCTV3 | Kênh Sao TV Thiếu nhi Đài SCTV | Tiếng Việt | |
71 | SCTV4 | Kênh Giải trí tổng hợp Đài SCTV | Tiếng Việt | |
72 | SCTV6 | Kênh Sóng nhạc Đài SCTV | Tiếng Việt | |
73 | SCTV7 | Kênh Sân khấu – văn nghệ tổng hợp Đài VTC | Tiếng Việt | |
74 | SCTV11 | Kênh hát trên Truyền hình Đài SCTV | Tiếng Việt | |
75 | SCTV12 | Kênh du lịch khám phá đài SCTV | Tiếng Việt | |
76 | SCTV15 | Kênh Thể thao Đài SCTV | Tiếng Việt | |
77 | SCTV16 | Phim nước ngoài đặc sắc Đài SCTV | Tiếng Việt | |
78 | YouTV | Kênh Giải trí tổng hợp Truyền hình Cáp Hà Nội | Tiếng Việt | |
79 | HITV | Kênh đài HN (Truyền hình cáp cả nước) | Tiếng Việt | |
80 | HTV1 | Kênh Thông tin công cộng Đài HCM | Tiếng Việt | |
81 | HTV2 | Kênh Giải trí tổng hợp Đài HCM | Tiếng Việt | |
82 | HTV3 | Kênh thiếu nhi đài HCM | Tiếng Việt | |
83 | HTV4 | Kênh khoa học giáo dục Đài HCM | Tiếng Việt | |
84 | HTV7 | Kênh tổng hợp Đài HCM | Tiếng Việt | |
85 | HTV9 | Kênh tổng hợp Đài HCM | Tiếng Việt | |
86 | HTVC | Kênh shopping | Tiếng Việt | |
87 | HTVC-Gia dinh | Kênh Giải trí tổng hợp Đài HCM | Tiếng Việt | |
88 | HTVC Phụ Nữ | Kênh Giải trí tổng hợp dành cho phụ nữ Đài HCM | Tiếng Việt | |
89 | HTVC Thuần Việt | Kênh Giải trí tổng hợp Đài HCM | Tiếng Việt | |
90 | HTVC-Ca nhạc | Kênh Ca nhạc Đài HCM | Tiếng Việt | |
91 | HTVC-Phim truyen | Kênh Phim truyện Đài HCM | Tiếng Việt | |
92 | HTVC Thể thao | Kênh thể thao Đài HCM | Tiếng Việt | |
93 | Quốc Hội | Kênh TH Quốc Hội Việt Nam | Tiếng Việt | |
94 | VNews | Truyền hình Thông tấn xã Việt Nam | Tiếng Việt | |
95 | VOV | Đài tiếng nói Việt Nam | Tiếng Việt | |
96 | HN1 | Truyền hình Hà Nội 1 | Tiếng Việt | |
97 | HN2 | Truyền hình Hà Nội 2 | Tiếng Việt | |
98 | FBNC | Kênh thông tin kinh tế tài chính Đài HCM | Tiếng Việt | |
99 | BTV4 | Kênh phim truyện đài Bình Dương | Tiếng Việt | |
100 | Bắc Giang | Đài truyền hình tỉnh Bắc Giang | Tiếng Việt | |
101 | Đà Nẵng | Đài truyền hình tỉnh Đà Nẵng | Tiếng Việt | |
102 | Hà Nam | Đài truyền hình tỉnh Hà Nam | Tiếng Việt | |
103 | Hải Phòng | Đài truyền hình tỉnh Hải Phòng | Tiếng Việt | |
104 | Khánh Hòa | Đài truyền hình tỉnh Khánh Hòa | Tiếng Việt | |
105 | Lâm Đồng | Đài truyền hình tỉnh Lâm Đồng | Tiếng Việt | |
106 | Nghệ An | Đài truyền hình tỉnh Nghệ An | Tiếng Việt | |
107 | Đăk Lăk | Đài truyền hình tỉnh Đăk Lăk | Tiếng Việt | |
108 | Quảng Nam | Đài truyền hình tỉnh Quảng Nam | Tiếng Việt | |
109 | Quảng Ninh | Đài truyền hình tỉnh Quảng Ninh | Tiếng Việt | |
110 | Quảng Trị | Đài truyền hình tỉnh Quảng Trị | Tiếng Việt | |
111 | Thái Nguyên | Đài truyền hình tỉnh Thái Nguyên | Tiếng Việt | |
112 | Lạng Sơn | Đài truyền hình tỉnh Lạng Sơn | Tiếng Việt | |
113 | Thừa Thiên Huế | Đài truyền hình tỉnh Thừa Thiên Huế | Tiếng Việt | |
114 | Thanh Hóa | Đài truyền hình tỉnh Thanh Hóa | Tiếng Việt | |
115 | Vĩnh Long 1 | Đài truyền hình tỉnh Vĩnh Long 1 | Tiếng Việt | |
116 | Phú Thọ | Đài truyền hình tỉnh Phú Thọ | Tiếng Việt | |
117 | Bắc Ninh | Đài truyền hình tỉnh Bắc Ninh | Tiếng Việt | |
118 | Cao Bằng | Đài truyền hình tỉnh Cao Bằng | Tiếng Việt | |
119 | Hà Giang | Đài truyền hình tỉnh Hà Giang | Tiếng Việt | |
120 | Lai Châu | Đài truyền hình tỉnh Lai Châu | Tiếng Việt | |
121 | Sơn La | Đài truyền hình tỉnh Sơn La | Tiếng Việt | |
122 | Hải Dương | Đài truyền hình tỉnh Hải Dương | Tiếng Việt | |
123 | Nam Định | Đài truyền hình tỉnh Nam Định | Tiếng Việt | |
124 | Quảng Bình | Đài truyền hình tỉnh Quảng Bình | Tiếng Việt | |
125 | VTV Phú Yên | Đài truyền hình tỉnh VTV Phú Yên | Tiếng Việt | |
126 | Bình Thuận | Đài truyền hình tỉnh Bình Thuận | Tiếng Việt | |
127 | Lào Cai | Đài truyền hình tỉnh Lào Cai | Tiếng Việt | |
128 | Thái Bình | Đài truyền hình tỉnh Thái Bình | Tiếng Việt | |
129 | Bình Định | Đài truyền hình tỉnh Bình Định | Tiếng Việt | |
130 | Điện Biên | Đài truyền hình tỉnh Điện Biên | Tiếng Việt | |
131 | Hưng Yên | Đài truyền hình tỉnh Hưng Yên | Tiếng Việt | |
132 | Hà Tĩnh | Đài truyền hình tỉnh Hà Tĩnh | Tiếng Việt | |
133 | Vĩnh Phúc | Đài truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc | Tiếng Việt | |
134 | Kon Tum | Đài truyền hình tỉnh Kon Tum | Tiếng Việt | |
135 | Ninh Thuận | Đài truyền hình tỉnh Ninh Thuận | Tiếng Việt | |
136 | Ninh Bình | Đài truyền hình tỉnh Ninh Bình | Tiếng Việt | |
137 | Yên Bái | Đài truyền hình tỉnh Yên Bái | Tiếng Việt | |
138 | Quảng Ngãi | Đài truyền hình tỉnh Quảng Ngãi | Tiếng Việt | |
139 | Đắk Nông | Đài truyền hình tỉnh Đắc Nông | Tiếng Việt | |
140 | Gia Lai | Đài truyền hình tỉnh Gia Lai | Tiếng Việt |
Chú ý: Các Tỉnh Thành Phố:
Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, TP.HCM.
Sẽ giảm xuống còn 123 Kênh (Không có các kênh của các đài truyền hình phía Bắc)