Tư vấn lựa chọn gói cước Mobile Internet
Gói cước | Phù hợp với nhu cầu sử dụng | Đối tượng khách hàng |
MiMin | – Không thường xuyên truy cập Internet trên di động, dung lượng Internet sử dụng thấp (dưới 5 MB/tháng) | |
MI10 | – Truy cập Internet trên di động với các nhu cầu cơ bản như: lướt web, Facebook, đọc báo bằng trình duyệt Operamini hoặc UC Browser; không có nhu cầu xem clip, xem phim online, nghe hoặc tải nhạc online, chơi game online.
– Dung lượng Internet sử dụng thấp , từ 10MB – 80MB/ tháng. – Sử dụng máy điện thoại hỗ trợ 3G đời cũ. Ví dụ: máy Nokia sử dụng hệ điều hành Symbian. |
– Người nội trợ, người lao động tự do.
– Người ít có nhu cầu dùng 3G trên di động do thường truy cập Internet qua wifi. |
MI30 | – Thói quen truy cập Internet trên di động:
+ Ít online Facebook (dưới 10 phút/ ngày), ít lướt web, ít đọc báo (dưới 15 phút/ ngày); + Không có nhu cầu xem clip, xem phim online, nghe hoặc tải nhạc online, chơi game online. – Dung lượng Internet sử dụng thấp, từ 100MB – 250MB/tháng – Sử dụng máy di động hỗ trợ 3G đời thấp, hoặc máy smartphone đời thấp, màn hình nhỏ (dưới 3,5 inches); – Điện thoại có cài đặt các ứng dụng hoạt động dựa vào internet như ứng dụng Push email; Google Maps… |
– Người nội trợ, người lao động tự do, người già sử dụng smartphone màn hình nhỏ.
– Người ít có nhu cầu dùng 3G trên di động do thường truy cập Internet qua wifi. |
MI50 | – Có thói quen truy cập Internet qua di động như sau
+ Thường xuyên online Facebook (30 phút/ ngày), lướt web, đọc báo (30 phút/ ngày); + Thỉnh thoảng nghe hoặc tải nhạc online (dưới 10 bài/ tháng). + Ít hoặc không chơi game online, xem clip hoặc xem phim online; – Dung lượng internet sử dụng ở mức trung bình, từ 300MB – 500MB/ tháng; – Sử dụng máy Smartphone hệ điều hành Android, iOS, Window Phone. – Điện thoại có cài đặt các ứng dụng hoạt động dựa vào internet như ứng dụng Push email (ít nhận/gửi file đính kèm); Google Maps,… |
– Nhân viên văn phòng có nhu cầu thấp hoặc ở nhà, cơ quan đã có wifi |
MiMax | – Có thói quen thường xuyên truy cập Internet qua di động:
+ Thường xuyên online Facebook (1h/ ngày), thường xuyên lướt web, đọc báo, vào các diễn đàn (1h/ ngày); + Thường xuyên nghe, tải nhạc online (10 – 20 bài/ tháng), chơi game online, upload ảnh. + Ít xem Clip, xem phim online (dưới 10 Clip/ tháng); – Dung lượng Internet sử dụng nhiều, từ 500MB – 1GB/ tháng – Sử dụng máy Smartphone màn hình lớn (từ 3,5 inch trở lên). Ví dụ: iPhone, Samsung Galaxy, Sony Xperia,… – Điện thoại có cài đặt các ứng dụng hoạt động dựa vào internet như ứng dụng Push email (thường nhận/gửi nhiều file đính kèm); Google Maps,… |
– Nhân viên văn phòng.
– Nhân viên tiếp thị, thường xuyên phải di chuyển. |
Dmax | – Có thói quen truy cập Internet qua di động nhiều và thường xuyên:
+ Thường xuyên online Facebook trong thời gian dài (2h/ ngày) và upload nhiều ảnh; đọc báo, lướt web, vào các diễn đàn nhiều (2h/ ngày); + Thường xuyên nghe, tải nhạc online (30 bài – 50 bài/ tháng), chơi game online; xem clip, xem phim online (20 clip – 40 clip/ tháng). – Dung lượng Internet sử dụng từ 1GB – 2,5GB/ tháng – Sử dụng Smartphone màn hình lớn (trên 3,5 inch), cấu hình cao. Ví dụ: iPhone, Samsung Galaxy, Sony Xperia, HTC,…. – Điện thoại có cài đặt các ứng dụng hoạt động dựa vào internet như ứng dụng Push email (thường nhận/gửi nhiều file đính kèm có dung lượng lớn); Google Maps,… |
– Người dành nhiều thời gian để online và giải trí trên di động.
– Người kinh doanh trực tuyến, thường phải vào mạng Internet qua smartphone, máy tính bảng để tiếp thị, chăm sóc khách hàng. |
Dmax200 | – Có thói quen truy cập Internet qua di động nhiều, liên tục, thường xuyên:
+ Online Facebook cả ngày; đọc báo, lướt web, vào các diễn đàn rất nhiều; + Thường xuyên nghe, tải nhạc online (30 – 50 bài/ tháng); xem clip, xem phim online (20 clip – 50 clip/ tháng); chơi game online. – Dung lượng Internet sử dụng từ 2,5GB – 4,5GB/ tháng – Sử dụng Smartphone màn hình lớn (từ 3.5 inch trở lên), cấu hình cao; – Điện thoại có cài đặt các ứng dụng hoạt động dựa vào internet như ứng dụng Push email (thường nhận/gửi nhiều file đính kèm có dung lượng lớn); Google Maps,… |
– Người dành nhiều thời gian để online và giải trí trên di động.
– Người kinh doanh trực tuyến, thường phải vào mạng Internet qua smartphone, máy tính bảng để tiếp thị, chăm sóc khách hàng. |
Lưu ý: Đối với các gói không giới hạn lưu lượng Mimax, Dmax, Dmax200, khách hàng có thể mua thêm lưu lượng tốc độ cao của gói Max10, Max20 hoặc Max30.
– Max10:
+ Cước phí: 11.000 đ/lần đăng ký
+ Lưu lượng tốc độ cao: 130MB.
+ Cách đăng ký: Soạn Max10 gửi 191
– Max20:
+ Cước phí: 22.000 đ/lần đăng ký
+ Lưu lượng tốc độ cao: 390MB.
+ Cách đăng ký: Soạn Max20 gửi 191
– Max30:
+ Cước phí: 33.000 đ/lần đăng ký
+ Lưu lượng tốc độ cao: 650MB.
+ Cách đăng ký: Soạn Max30 gửi 191
Để nạp tiền vào tài khoản, Quý khách có thể thao tác trực tiếp tại đây hoặc truy cậphttp://naptien.viettel.com.vn (Lưu ý: truy cập trang naptien.viettel.com.vn bằng điện thoại hoặc máy tính bảng)
Danh sách cú pháp sử dụng dịch vụ Mobile Internet
STT | NỘI DUNG | CÚ PHÁP, ĐẦU SỐ NHẮN TIN |
1 | Đăng ký hoặc chuyển đổi gói cước | Tengoicuoc gửi 191 (Miễn phí tin nhắn) |
2 | Hủy gói cước | Huy gửi 191 (Miễn phí tin nhắn) |
3 | Tra cứu lưu lượng các gói MI10, MI30, MI50 trả trước | Bấm *102#Ok hoặc *102# rồi bấm phím gọi hoặc soạn tin:KTTK gửi 191 (100đ/tin KTTK) |
Tra cứu lưu lượng các gói MI10, MI30, MI50 trả sau | Tra cuoc gửi 191 (Miễn phí tin nhắn) | |
Tra cứu lưu lượng các gói Mimax, MID1, Dmax và Dmax200 | KTTK gửi 191 (100đ/tin) | |
4 | Tra cứu gói cước đang sử dụng | KTMI gửi 191 (Miễn phí tin nhắn) |
5 | Lấy hướng dẫn về tất cả các gói cước Mobile Internet đang cung cấp của Viettel | HD gửi 191 (Miễn phí tin nhắn) |
6 | Cài đặt cấu hình (đối với các loại máy không tự động cài đặt cấu hình) | CAUHINH gửi 107 (Miễn phí tin nhắn) |